Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 5-4-2032

Ngày Âm Lịch: 26-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân tỵ tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
5
26

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI NGÀY 5 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Điều cần tránh: Trùng phục : Tránh việc chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

Tức là sự kết hợp giữa Can Hỏa và Chi Kim, được coi là ngày không may mắn. Theo âm lịch, đây là ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, trừ trường hợp của tuổi Kỷ Hợi. Trong ngày này, Tỵ lục hợp với Thân và tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành một cục Kim lợi. Tuy nhiên, cần tránh xung hợp với Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, và tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương khi chủ không nếm qua” - Tránh việc kết hợp thức ăn khi chủ nhà không thử qua trước

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản” - Hạn chế việc đi xa để tránh mất tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức là ngày Hung, cần đề phòng vấn đề về miệng lưỡi, mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày không may, dễ gây ra xích mích, mâu thuẫn trong gia đình hoặc trong công việc, cần tránh xa để tránh gặp rắc rối.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc bắt đầu những dự án lớn như xây dựng, đào mương, đi thuyền hay mở cửa. Nếu bạn có kế hoạch xây nhà thì nên chọn ngày khác.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh hoạt động như động đất, đắp đất, thờ cúng, hay điều trị bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu các dự án sản xuất như lò nhuộm hoặc lò gốm. Đẻ con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, cần làm các nghi thức Âm Đức. Nam giới tránh uống thuốc mới vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lTrùng phục: Tránh việc chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối hay gây gổ, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây nhiễm và gánh trách nhiệm. Nói chung, mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận gặp nguy hiểm. Cần phải thực hiện các nghi lễ để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi hoạt động đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa ổn định. Người ra ngoài sẽ có một hành trình bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về tài chính và mối quan hệ xã hội. Cần cẩn thận trong mọi hoạt động, nhưng đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn khi gặp gỡ trong công việc. Người đi sẽ có tin vui. Trong việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi