Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 16-4-2032
Ngày Âm Lịch: 7-3-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày nhâm thìn tháng giáp thìn năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2032 | Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
16
|
7
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
PHÂN TÍCH XẤU TỐT NGÀY 16 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Ngày hôm nay: Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đồ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên chú ý đề phòng tranh cãi, xích khẩu là ngày xấu, gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, có thể dẫn đến xung đột, bất đồng, gặp ghen tuông hoặc xung đột với người thân.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Hạn chế xuất phát hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nhiều tranh cãi, gây chuyện, đề phòng rủi ro. Lời khuyên là hoãn lại việc ra đi. Hãy tránh xa việc gây xung đột, tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, các việc quan trọng,... nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải đi vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra va chạm hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thời gian rất thuận lợi, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Kinh doanh hoặc buôn bán sẽ được lợi nhuận. Người ra ngoài đường sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ êm đềm hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa khỏi và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, hãy thận trọng vì có thể gặp tai nạn. Gặp ma quỷ cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không hiệu quả. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Có thể mất tiền, mất của nhưng nếu đi hướng Nam, tiền sẽ trở lại nhanh chóng. Hãy đề phòng gây gổ, xung đột hoặc nói lời không hay. Việc làm sẽ chậm trễ nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn gặp may mắn hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.