Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 7-4-2032

Ngày Âm Lịch: 28-2-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý mùi tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
7
28

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI CHO NGÀY 7 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này thuộc dạng quý mùi, tức là hợp với hành Thổ. Cẩn thận với các việc phạt nhật. Các tuổi Đinh Sửu và Tân Sửu nên đặc biệt cẩn thận.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không đấu tranh với kẻ mạnh hơn” - Tránh va chạm với những người mạnh hơn mình

- Mùi : “Không tiêu thụ thuốc độc” - Hạn chế sử dụng các loại thuốc có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong lịch ngày: Không vong

đó là ngày hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc sẽ gặp khó khăn, tiền bạc và uy tín có thể bị ảnh hưởng. Đây là ngày không tốt, nên tránh xa để tránh rủi ro và không may.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cá, ngày thứ 4 của tuần

: Bắt đầu mọi việc mới đều thuận lợi. Tốt nhất là khai trương, đi xa, chôn cất, xây nhà, mở cửa, kết hôn, các công trình thuỷ lợi, khai thông nước, san phẳng đất, may áo, làm việc thiện.

: Sao Bích có lợi nên không cần kiêng cữ gì cả.

:

- Sao Bích thủy Du ở Mùi, Hợi, Mão là không tốt, đặc biệt là vào Mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên nhưng cần tránh Phục Đoạn Sát (như đã nêu ở trên).

- Sao Bích: con cá (thủy du): Thuận lợi cho việc xây nhà, mai táng, kết hôn. Kinh doanh cũng rất thuận lợi.

 

Sao Bích mang lại sự phát triển cho nông nghiệp

Nguồn tài nguyên phong phú, may mắn từ trời cao,

Con người thịnh vượng, cuộc sống dồi dào,

Mở cửa mừng đón sự hùng mạnh,

Tạo công danh, thăng tiến vinh quang,

Gia đình hạnh phúc, cuộc sống viên mãn,

Hôn nhân hạnh phúc, đời sống viên mãn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Hoạt động như nhập hàng vào kho, tổ chức tang lễ, lắp đặt cửa, thiết kế gác, lắp đặt yên cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thủy, bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, đặt đá, xây bờ sông).

Lót giường, xây giường, nhận kế thừa gia tài hoặc công việc, làm những việc như đào kênh, bơi giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Thuận lợi cho mọi việc Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi việc Địa tài: Thuận lợi cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Thuận lợi cho mọi việc Mãn đức tinh: Thuận lợi cho mọi việc Tục Thế: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu tài (kết hôn)

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Không tốt cho mọi việc Hoả tai: Không tốt cho việc xây nhà hay sửa nhà Nhân Cách: Không tốt cho việc cầu hôn, khởi công Trùng Tang: Nên tránh cầu hôn, tang lễ hoặc khởi công xây nhà

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Phúc Lộc'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để không gặp 'Thần Tai Họa' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu lộc không được lợi, hoặc hay bị phản đối. Nếu ra đi hay thiệt, gặp tai nạn, việc quan trọng thì phải chờ đến, gặp hồn ma quỷ nên làm lễ cúng thì mới an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành thì đều trải qua một hành trình yên bình.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm kỹ mới thu được. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay gặp phải lời nói vô lễ. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức trở về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thường hay tranh luận, gây mâu thuẫn, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ người khác nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải tham gia vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hay mâu thuẫn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có thu nhập. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi