Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 4-4-2032

Ngày Âm Lịch: 25-2-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh thìn tháng quý mão năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 2 Năm 2032 (Nhâm Tý)
4
25

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Thụ tử : Tránh mọi hoạ thị phi trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thìn

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên bắt đầu việc mới để tránh khó khăn không cần thiết”

- Thìn : “Tránh khóc lóc để không làm tang lễ tang”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày Tốc Hỷ hay còn gọi là ngày Tốt Vừa. Buổi sáng tốt, nhưng buổi chiều cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đạt được nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Tránh mọi hoạ thị phi trong ngày này. Tuyệt đối không khởi công những công việc quan trọng như xây cất nhà, khai trương, cưới hỏi... nên chọn một ngày khác để thực hiện những công việc này.

: Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

...

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh khởi công công việc quan trọng như xây cất nhà, khai trương, cưới hỏi... vào ngày này để tránh gặp phải rủi ro không đáng có. Đặc biệt, việc đẻ con vào ngày này cũng khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con và tránh bắt đầu uống thuốc dược.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) ...

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) ...

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) ...

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) ...

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) ...

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi