Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 28-4-2032

Ngày Âm Lịch: 19-3-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp thìn tháng giáp thìn năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2032 Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý)
28
19

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho ngày 28 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạ nguy từ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin ngày: giáp thìn

đồng nghĩa với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa ảnh hưởng đối với các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa gặp hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không gặp hỏa.
Thìn kết hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho đầu tư để tránh mất mát” - Không nên mạo hiểm đầu tư để tránh mất mát

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh tang thương” - Tránh khóc lóc để tránh tang thương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi và xung đột. Ngày này xem là xấu, gây khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, có thể gây ra mâu thuẫn, bất đồng, và làm tổn thương tình thần.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, và các công việc liên quan đến nước.

: Không nên làm các việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn nên tránh mọi hoạ khí. Tại Tý có thể thực hiện tạm thời. Ngày Thìn khi gặp Sao Cơ Đăng Viên sẽ tốt, nhưng nếu phạm Phục Đoạn thì nên tránh xa việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, và các công việc liên quan đến xây dựng.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hạnh phúc, thịnh vượng, và sự nghiệp phát triển.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con đều tốt.

Đặt nền, xây nền, lót giường, chụp ảnh, nhậm chức, thăm viếng, điều hành, nộp đơn, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, và đề phòng tai nạn. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan chức nên tránh giờ này. Nếu phải đi vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu mắc bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi, thường gặp rủi ro, nguy hiểm, và các việc quan trọng thường gặp trở ngại. Gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và tài khó có. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh sẽ tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, gây gổ, và lời nói không hay. Cần chắc chắn và thận trọng trong mọi việc làm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc và tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi