Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 10-4-2032
Ngày Âm Lịch: 1-3-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày bính tuất tháng giáp thìn năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2032 | Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
10
|
1
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo ngày 10 tháng 4
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Tây Bắc, có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cẩn thận về việc tranh luận, cãi vã, gây rối, nên cẩn trọng. Hoãn việc ra đi là lựa chọn tốt nhất. Phòng tránh sự trách móc, nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải thực hiện trong khoảng thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi nhau.
Trong khoảng 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều diễn ra một cách hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.
Trong khoảng 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài có thể không đạt kết quả như ý, thậm chí gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc tiến hành việc quan trọng, cần phải cẩn thận vì có thể gặp rủi ro, tai nạn. Nếu muốn an lành, cần thực hiện các nghi lễ tôn giáo.
Trong khoảng 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình trong gia đình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.
Trong khoảng 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc muôn phần khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài cũng không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra ngoài chưa có tin tức về quay trở lại. Tiêu tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam sẽ tìm được nhanh chóng. Cẩn trọng tránh va chạm, mâu thuẫn, và lời nói không hay. Công việc có thể trì trệ, chậm rãi, nhưng đối với mọi việc, cần phải thực hiện một cách cẩn thận.
Trong khoảng 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy chọn hướng Nam. Khi ra ngoài công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức tốt lành. Nếu đang nuôi dưỡng vật nuôi, sẽ gặp thuận lợi.