Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 1-9-2029
Ngày Âm Lịch: 23-7-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày giáp ngọ tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
1
|
23
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 1 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày: Nguyệt kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, làm mồ mả
Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Giáp Ngọ
Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày tốt (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim, kỵ các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho tránh thất thoát tài sản
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ thất bại. Công việc bị trì trệ, tiến độ không như ý, tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế khó khăn và thất bại.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây cất, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều rất tốt.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Ngày này không nên mua ô tô, xe máy, nhà đất...
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mão kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vĩ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con hổ): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nếu làm vào ngày này,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì tốt Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cưới xin, nhập trạch Trùng phục: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Hãy tránh việc xuất hành theo hướng Lên Trời vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nếu bạn cầu tài ở thời gian này, không có lợi và có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy đối mặt với thử thách và chuẩn bị cho những rủi ro. Đối diện với nguy cơ gặp ma quỷ, hãy tiến hành các nghi lễ cúng tế để bảo vệ bản thân.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi vào thời gian này, tuyệt đối tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo an lành cho nhà cửa. Những người ra đi trong thời gian này sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi kế hoạch đều gặp khó khăn, việc cầu tài hoặc cầu lộc sẽ không được thuận lợi. Tốt nhất là hoãn lại các kiện cáo. Người ra đi xa chưa nhận được tin tức về điểm đến. Nếu có mất tiền, mất của, việc đi theo hướng Nam sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm lại. Hãy cẩn trọng để tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gặp phải những lời lẽ không hay.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu bạn muốn cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Trong công việc hoặc các cuộc gặp gỡ, bạn sẽ gặp may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu bạn đang chăn nuôi, mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này dễ dẫn đến các cuộc tranh luận, gây rối, tạo ra những tình huống căng thẳng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại kế hoạch. Hãy cẩn thận để tránh gặp phải lời nguyền rủa hoặc các vấn đề sức khỏe. Nói chung, tránh tham gia vào các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra những xung đột không cần thiết.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nếu bạn ra ngoài vào thời gian này, bạn sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh hoặc buôn bán, bạn sẽ đạt được thành công. Những người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có thể nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều diễn ra hòa hợp. Nếu bạn đang mắc bệnh, hãy cầu nguyện và bạn sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.