Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 18-9-2029
Ngày Âm Lịch: 11-8-2029
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày tân hợi tháng quý dậu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2029 | Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
18
|
11
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem tốt xấu ngày 18 tháng 9
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không nên thực hiện các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: Tân Hợi
Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim, kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được nếm thử
- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Tránh các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
ngày này là ngày Cát, mọi việc đều hanh thông, hành sự thuận lợi.
Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Không gặp thời vẫn được Đại An
Bình an vô sự, tâm thân thanh thản
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây dựng, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều tốt nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất…
:
- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mão khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vĩ. Tại Kỷ Mão rất hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ an khang,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nếu chọn ngày này,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng thịnh.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, danh vọng vang xa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, vào học nghề, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây nhà và an táng. Lộc Khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc. Yếu Yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân. Sao Thiên Quý: tốt mọi việc. | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Thổ Ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng. Hoang Vu: Xấu mọi việc. Huyền Vũ: Kỵ mai táng. Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Sát Chủ: Xấu mọi việc. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi xa sẽ gặp an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Đề phòng tranh chấp, cãi vã. Công việc chậm nhưng cần cẩn trọng.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc cầu tài đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh bị lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi, cần giữ bình tĩnh để tránh xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán kinh doanh có lãi. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp chuyện không như ý. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần thận trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế.