Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 29-9-2029

Ngày Âm Lịch: 22-8-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm tuất tháng quý dậu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
29
22

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 29 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Bị cấm: Tam nương : xấu, ngày này không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để phòng tránh khó canh phòng đê

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh ăn thịt chó, quỷ quái trên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiền bạc có thể mất mát, danh tiếng giảm sút. Đây là thời điểm không thích hợp để bắt đầu một công việc mới hay quan trọng.

Không Vong kết hợp với quẻ khẩn cần

Bệnh tật không dễ chữa trị

Không may trong việc nuôi con nhỏ

Nguy cơ về sự phân ly, bất ổn trong tình cảm

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

Ngày Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành là ngày tốt, đặc biệt thuận lợi cho các hoạt động khởi sự mới, xây dựng, cải tạo. Tuy nhiên, tránh những việc như lót giường, đi thuyền, hay mua sắm, bán hàng.

Ví trí của Sao Vĩ hỏa Hổ ở Mùi, Hợi, Mẹo là kỵ chôn cất. Tuy nhiên, ở các vị trí khác, Sao Vĩ Hỏa Hổ mang lại sự may mắn, thịnh vượng, đặc biệt là trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Trong ngày này, tránh việc động đất, khởi công các công trình mới, và sinh con. Thay vào đó, tốt nhất là thực hiện các hoạt động như thờ cúng, cầu nguyện, hoặc tham gia các hoạt động tâm linh để mang lại may mắn và bình an.

Đặc biệt, đẻ con vào ngày này có thể gặp nhiều khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên cần phải thực hiện các biện pháp phòng tránh.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Sao Minh Tinh: Thuận lợi cho mọi việc, trừ khi trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì có thể gặp khó khăn

Sao U Vi: Mang lại may mắn cho mọi việc

Sao Tục Thế: Đặc biệt tốt cho việc cưới hỏi

Sao Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Sao Hoả Tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Sao Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm mái nhà, làm bếp

Sao Tam Tang: Kỵ khởi tạo mới, cưới hỏi, và an táng

Sao Ly Sàng: Kỵ cho việc cưới hỏi

Sao Quỷ Khốc: Xấu cho các hoạt động tâm linh và an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng xuất hành Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng xuất hành Chí Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi