Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 7-9-2029
Ngày Âm Lịch: 29-7-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh tý tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
7
|
29
Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Trúng vào ngày: Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành vợ chồng, xây nhà, xây mộ
Dương Công Kỵ Nhật: là ngày xấu, không nên làm bất cứ việc gì. Đặc biệt kiêng kỵ: động thổ, tu sửa, khởi công, lợp mái, xây mộ, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: Canh Tý
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh gây hư hỏng ngang
- Tý: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh rước tai họa vào thân
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong
là ngày hung, mọi việc khó thành công. Công việc gặp trở ngại, tiến độ chậm trễ. Tiền bạc tổn thất, danh vọng giảm sút. Đây là ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất cứ việc gì cũng hại, đặc biệt là trổ cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới hỏi, động thổ, xây tường, dựng cột. Nếu có ý định xây nhà hoặc cưới hỏi, nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên tốt cho việc thừa kế, phó nhiệm.
- Ngày Thân kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công, lập lò gốm, lò nhuộm; nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Ngày 16 Âm Lịch kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính, làm rượu, đi thuyền.
- Quỷ Kim Dương (con dê): Tốt cho chôn cất, không tốt cho xây cất và cưới hỏi.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, lễ cầu thân, nộp đơn, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua và nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng lên trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, dễ gặp điều trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên ổn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành, người xuất hành bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, việc làm chậm cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, hạn chế tranh luận, hội họp. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt lành, đi gặp may mắn, buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà, phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.