Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 28-9-2029

Ngày Âm Lịch: 21-8-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân dậu tháng quý dậu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
28
21

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN NGÀY 28 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này được xác định là ngày tân dậu, tức là ngày cát theo Can Chi. Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão. Hãy chú ý với hành Mộc khắc và hành Thổ, đặc biệt đối với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không nên tiếp xúc với Mộc. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Hãy cẩn thận với xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, và tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện việc trộn tương, chủ không được thử qua

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Tránh việc mời khách để tránh nguy cơ từ chủ tân

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong lịch âm, Tiểu Cát tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đại sự đều thịnh vượng và thuận lợi, cùng với sự che chở, hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con trong ngày này rất tốt.

Hoạt động như làm móng, xây nền, lót giường, vẽ hoặc chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm việc hành chánh, nộp đơn từ, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Người đi về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi thì có thể gặp nạn, thất bại, nhất là trong các việc quan trọng. Nếu gặp ma quỷ, cúng tế sẽ an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Cần chắc chắn trong việc làm dù chậm, lâu la.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, gây chuyện, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh lây bệnh, nguyền rủa. Những việc như hội họp, tranh luận, quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh thì cần kiềm chế miệng để tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi