Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 9-9-2029
Ngày Âm Lịch: 2-8-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm dần tháng quý dậu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2029 | Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
9
|
2
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 9 THÁNG 9 - ĐẶC ĐIỂM TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: nhâm dần
Đây là ngày cát (bảo nhật), nên tránh tháo nước để phòng đê điều. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ Mậu Tuất có lợi. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều”
- Dần : “Không nên làm việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Xích khẩu cần đề phòng việc tranh cãi, mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, việc mưu sự khó thành, dễ gây ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên tránh xa.
Xích khẩu mang lại mối bần cùng
Đưa ra tranh cãi, thị phi
Không thời mất khi đối diện
Không thì gặp phải tranh cãi vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Hoạt động nhiều công việc như mở cửa, làm đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.
: Không nên làm tang lễ, chôn cất hay tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là lúc khởi động sự vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh, thăng tiến, chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.
Tỉnh tinh mang lại công việc mạnh mẽ,
Kim bảng đưa ra danh tiếng,
Bảo vệ mạnh mẽ, tránh khỏi tai họa,
Loại bỏ bất ổn, tiến xa trong sự nghiệp.
Khởi công, phát triển tài lộc,
Thịnh vượng và dư dả tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Kí kết hợp đồng, thực hiện giao dịch, làm việc đất đai, thăm hỏi các bác sĩ, đi săn hoặc câu cá, bắt trộm hoặc cướp.
Xây dựng nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên đức: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc tôn kính, thờ cúng, trừ oan hóa cũng như giải quyết các vấn đề khó khăn | Kiếp sát: Nguy hiểm khi ra ngoài, kết hôn, an táng hoặc xây dựng Hoàng Sa: Xuất hành là việc nguy hiểm nhất |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây khi xuất hành để đón 'Tài Thần'.
Tránh chọn hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây gổ, dễ gây xung đột. Người ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các việc quan trọng khác,...nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải ra ngoài thì cần giữ miệng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm may mắn, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ chữa khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần cúng tế mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài sẽ an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm lại nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, gây gổ hoặc nói những lời không hay. Các công việc mất thời gian, nhưng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm gặp may mắn. Người đi sẽ nhận tin vui. Nếu chăn nuôi sẽ thuận lợi.