Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 11-9-2029

Ngày Âm Lịch: 4-8-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp thìn tháng quý dậu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
11
4

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 11 THÁNG 9 ĐÚNG CÁCH

Các Ngày Kỵ

Ngày này phải tránh: Sát chủ dương : Không nên thực hiện công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho tránh tiền của bị mất

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có tang trùng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này được gọi là Không Vong, tức là ngày không may mắn. Mọi việc đều gặp trở ngại và khó khăn. Công việc không thuận lợi, tiền bạc và danh vọng đều có nguy cơ mất mát. Đây là một ngày xấu, nên tránh xa mọi mưu sự lớn và cẩn thận trong hành động.

Quẻ Khẩn Cần: Ngày Không Vong đòi hỏi sự cẩn trọng, đặc biệt là trong việc bảo vệ sức khỏe. Hạn chế ra đường và tránh những tình huống nguy hiểm.

Bệnh Tật: Cần phải đề phòng bệnh tật và bảo vệ sức khỏe của bản thân và gia đình.

Hôn Nhân: Ngày này không thuận lợi cho việc kết hôn hoặc làm đám cưới. Nếu có kế hoạch về hôn nhân, cần suy nghĩ kỹ lưỡng và chọn thời điểm phù hợp.

Trộm Cắp: Đề phòng nguy cơ mất mát về tài sản và cẩn thận với những tình huống có nguy cơ trộm cắp.

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Ngày này xem là xấu (Hung Tú). Tướng tinh của ngày này là con rắn, đặc trị cho ngày thứ ba trong tuần.

Nếu cắt áo trong ngày này, sẽ mang lại may mắn và tài lộc.

Tránh những việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, cưới gả, trổ cửa hay các công việc liên quan đến nước. Nếu có kế hoạch thực hiện những công việc này, cần chọn ngày đại cát trong tháng để thực hiện.

Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mang lại may mắn và thành công. Tại Thìn, Vượng Địa là thịt cho mọi việc. Tại Tý, Đăng Viên đem lại cơ hội thăng tiến và lên quan lãnh chức.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Trong ngày này, bạn nên thực hiện các công việc như lót giường, đóng giường, đi săn hoặc câu cá, khởi công làm các lò nhuộm hoặc lò gốm.

Nếu phải di chuyển, hãy lựa chọn phương tiện đi lại bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Hoạt Điệu: Tốt, nhưng cần cẩn trọng nếu gặp thụ tử Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho vấn đề tài chính và tài lộc, đặc biệt là khi khai trương Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa và đặt giường ngủ

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu khi thực hiện việc mua bán động vật, mở cửa hàng hoặc kinh doanh

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành về hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy đi hướng Đông Nam.

Tránh đi hướng Lên Trời vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi