Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 16-9-2029

Ngày Âm Lịch: 9-8-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ dậu tháng quý dậu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
16
9

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XẤU TỐT NGÀY 16 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần tránh: Trùng tang : Không nên thực hiện các hoạt động như chôn cất, tổ chức lễ cưới, xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

Đại diện cho Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không chịu ảnh hưởng của Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ hợp thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Đề xuất không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát
Dậu : “Không nên hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh những hậu quả không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Cát nhỏ

Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Có thể thực hiện các mưu đại sự một cách hanh thông và được hỗ trợ bởi quý nhân.

Ngày Cát nhỏ hội gặp Thanh Long

Đây là thời điểm tốt để cầu tài lộc

Với niềm vui và sự bình an

Gặp gỡ thầy thuốc hoặc người quen làm việc vô sự

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này phù hợp cho việc tổ chức đám cưới, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, làm việc đất đai, hoặc cắt may áo cả.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ công việc nào. Vì thế, bạn có thể thực hiện các giao dịch lớn như mua bán nhà đất hay xe cộ với nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Càng tốt hơn nếu nằm tại Dậu vì Sao Phòng Đăng Viên tại đây.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt với hầu hết các việc. Chỉ trừ việc chôn cất thì không nên thực hiện.

- Sao Phòng trên ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: nên tránh xuất hành, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, cũng như khởi công làm những công việc như làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, có thể xây tường, lấp hang, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu hoặc kết thúc những điều có hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại may mắn và thành công trong việc chôn cất hoặc xây dựng.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Đi xa là tốt, sinh con cũng được hưởng lợi nhiều.

Đặt móng nhà, xây nhà, lót giường, vẽ tranh, chụp hình, nhậm chức, cầu thân, làm hành chánh, gửi đơn, mở cửa hàng kho

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu tài

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đất Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như đào đất hoặc khai trương

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu bạn ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sẽ quay về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi công việc trong nhà đều êm đẹp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài sẽ gặp khó khăn, có thể gặp tai nạn, công việc quan trọng có thể phải đối diện với khó khăn, có thể gặp ma quỷ nên cần cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi yên bình.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không được tốt, cảm giác mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin tức. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, nếu ra hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần cẩn thận, chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc có nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức. Nuôi dưỡng động vật sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh cãi, xung đột, gây rối loạn, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hạn chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi