Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 3-9-2029

Ngày Âm Lịch: 25-7-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính thân tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
3
25

Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem mọi việc tốt xấu trong ngày 3 tháng 9.

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Thân

Có thể Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thay đổi bếp vào ngày này để tránh tai hỏa”

- Thân : “Không nên dọn dẹp giường vào ngày này để tránh quỷ ma vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Ngày này gặp nhiều khó khăn, dễ trễ nải và gặp rắc rối. Cẩn thận với các vấn đề pháp lý, hợp đồng, và thủ tục.

Lưu Liên là chuyện khó khăn

Chia ly giữa đường không tìm thấy bạn

Mất mát một khi đã rơi vào lưu lạc

Nhiều rắc rối khi gặp nhiều trở ngại

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu các dự án mặc kệ công việc gì. Đặc biệt là xây cửa, đào mương, chôn cất, tổ chức đám cưới, hoặc bắt đầu các công việc mới như mở cửa hàng, đi du lịch, hoặc học hành.

: Không nên đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đem lại may mắn, sinh con là lựa chọn tốt.

Đắp nền, lót giường, vẽ, chụp ảnh, tham gia vào các hoạt động chính trị, đóng góp cho xã hội, hoặc bắt đầu các thủ tục hành chính.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trừ khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Xấu cho việc xây dựng, đào đất Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để chào đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Mọi kế hoạch đều khó thành, cần cầu lộc và cầu tài nhưng không dễ dàng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không có tin về. Tiền bạc, tài sản bị mất nếu đi hướng Nam, phải tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và lời lẽ không hay. Công việc sẽ chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc và cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa sẽ có tin về. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Thường gặp tranh luận, xung đột, gặp khó khăn và đề phòng. Việc ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng sự chửi rủa và tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, việc họp mặt, tranh luận, hoặc việc quan trọng khác nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Là thời gian rất tốt, gặp may mắn khi đi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh mẽ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Cầu tài không có hiệu quả hoặc dễ gặp trở ngại. Ra đi sẽ gặp nguy hiểm và cần phải chuẩn bị. Nếu có việc quan trọng thì phải cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi