Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 14-9-2029

Ngày Âm Lịch: 7-8-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh mùi tháng quý dậu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
14
7

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho ngày 14 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Tam nương : Đây là ngày không tốt, không nên tổ chức các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều không tốt, không nên tiến hành bất kỳ công việc gì.


Kim thần thất sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Mùi

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh tình trạng đầu ra nhọt

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Trong hành động, đừng chần chừ, hãy nhanh chóng thực hiện. Buổi sáng là thời điểm tốt nhất, hãy bắt đầu công việc sớm để đạt được thành công nhanh chóng.

Tốc Hỷ mang lại sự gặp gỡ, kết nối

Gặp gỡ người yêu, bạn đời lý tưởng

Mọi thứ sẽ suôn sẻ, thuận lợi

Bất kỳ điều gì cũng đều mang lại niềm vui, hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đem lại nhiều lợi ích.

: Tránh việc chôn cất, vì sẽ gặp phải những điều không may. Nếu kết hôn, hãy tránh xa khỏi nơi lạnh giá. Tranh tranh cãi sẽ dẫn đến thất bại. Xây dựng nhà cửa có thể đem lại tai hoạ cho gia đình. Sao Cang liên quan đến Thất Sát Tinh, nên tránh sanh con vào ngày này để tránh khó khăn. Hãy chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Tránh làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hoặc vào làm việc hành chính, đặc biệt là tránh đi thuyền vì có nguy cơ chìm.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều thuận lợi. Thứ nhất là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Liên quan đến Kim, có thể gặp tai nạn khi kết hôn và xây dựng nhà cửa.

Tránh khởi sự đầu mới, tránh tranh chấp thú vị, khởi đầu việc kinh doanh, cầu hôn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong hành trình, việc khởi đầu mới, xây dựng, hoặc sửa chữa đều thuận lợi. Hãy tôn trọng và thờ cúng các thần linh, trang bị phòng ngủ, may áo, lắp đặt máy móc, cấy trồng và thu hoạch, làm sạch ao giếng, mở cống thoát nước, thăm hỏi bệnh nhân, lấy thuốc, uống thuốc, mua trâu, sản xuất rượu, bắt đầu học tập, nâng cao kỹ năng, vẽ tranh, chăm sóc cây cỏ.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam khi xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông khi xuất hành để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời vì có thể gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Việc chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tránh tranh cãi, gây rối, có thể gây ra khó khăn và xung đột. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những người mang lại điều tiêu cực, tránh lây nhiễm bệnh. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh cãi, hoặc việc quan trọng vào thời gian này. Nếu phải làm việc vào thời gian này, hãy giữ miệng để tránh xung đột và cãi nhau.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Thời gian tốt lành, nếu ra đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bệnh tật, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Không nên cầu tài, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Ra đi hoặc làm những việc quan trọng có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, và gặp ma quỷ. Hãy cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài hướng Tây Nam sẽ mang lại yên bình cho gia đình. Người ra đi đều an lành.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam cần tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không đẹp. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi