Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 5-9-2029

Ngày Âm Lịch: 27-7-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu tuất tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
5
27

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày này : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: mậu tuất

tương đồng với Can Chi (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quái vật lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày: Xích khẩu

cẩn trọng tránh tranh cãi, xích mích. Đây là ngày không may, mọi kế hoạch khó thành công, dễ xảy ra mâu thuẫn, cãi vã, thị phi, khiến cho không khí gia đình bị nhiễm độc.

Xích khẩu là quả nghèo cùng

Mang theo mâu thuẫn, thị phi

Đừng để lãng phí thời gian cho nó

Nếu không, sẽ phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, quản lý ngày thứ 4.

: Nhiều công việc khởi công như xây nhà, mở cửa hàng, bắt đầu học hành, làm việc liên quan đến nước, thuyền.

: Không nên tổ chức hôn lễ, đặt giường mới, chôn cất hoặc kết bạn. Vì vậy, muốn tổ chức hôn lễ may mắn, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên nắm bắt cơ hội để tiến thân trong sự nghiệp.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao may mắn. Rất thuận lợi cho việc buôn bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử. Nên tránh tang lễ và hôn nhân.

 

Sao Sâm mang lại thịnh vượng cho gia đình,

Thịnh vượng trong sự nghiệp và vinh quang lớn lao,

Chỉ làm tăng thêm vận may cho gia đình,

Giúp giải quyết vấn đề tang lễ và sức khỏe.

Thăng tiến trong sự nghiệp, được thăng chức,

Bảo vệ gia đình và con cái,

Hôn nhân ổn định, hạnh phúc,

Nam nữ đều hưởng phúc.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Thích hợp cho việc đi lại, du ngoạn trên thuyền, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập hàng, an táng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học hành chuyên môn, nuôi gà, ngỗng và vịt.

Nên tránh nhận chức, dùng thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn tuyển dụng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Đông Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành theo hướng Chính Nam.

Tránh việc xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng để tránh gây xung đột hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Là giờ rất tốt, thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không tốt, thường gặp khó khăn. Nếu ra đi, gặp nạn, việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cúng tế để an.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh. Đề phòng xung đột, mâu thuẫn hay lời nói không hay. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nuôi chăn thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi