Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 17-9-2029
Ngày Âm Lịch: 10-8-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh tuất tháng quý dậu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2029 | Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
17
|
10
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO XẤU HAY TỐT NGÀY 17 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Tránh những ngày không tốt như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay có canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên quay tơ để tránh rối bời vấn đề” - Hãy tránh việc làm khiến sự hư hại tăng cao
- Tuất : “Không nên ăn thức ăn không lành mạnh” - Tránh những thói quen không tốt để giữ sức khỏe
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc thường gặp khó khăn và chậm trễ, tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh tiếng giảm sút. Ngày này không tốt, nên tránh mọi hoạt động khó thành công.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Ngày Hung tú này không nên tiến hành bất kỳ việc gì
: Khởi công và tiến hành các hoạt động như cưới gả, xây dựng, chôn cất và tranh tụng không tốt trong ngày này. Hãy chọn ngày khác để thực hiện các hoạt động trên, đặc biệt là tránh cưới gả vào ngày này.>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, tranh tụng và kinh doanh thường thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân dễ gặp khó khăn vào ngày này, cẩn trọng tránh xa để tránh tai họa. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Tránh động đất, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh vào ngày này.
Đẻ con vào ngày này cũng không thuận lợi, nên làm Âm Đức cho con. Nam nhân cũng nên tránh khởi đầu uống thuốc vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Bắc Đông để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Nam Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Bắc Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường bị không thuận ý. Nếu ra đi hay gặp trục trặc, việc quan trọng thì nên hoãn lại, gặp ma quỷ nên cúng tế mới may.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Nam Tây – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.