Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 13-9-2029
Ngày Âm Lịch: 6-8-2029
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính ngọ tháng quý dậu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2029 | Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
13
|
6
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Quý Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO NGÀY 13 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Ngày không tốt : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên làm việc lớn về bếp” - Tránh sửa chữa bếp để tránh rủi ro về hỏa
- Ngọ : “Không nên làm việc lớn về mái nhà” - Tránh lợp mái nhà để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Đây là ngày Hung, mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại và xung đột. Cần thận trọng trong các vấn đề pháp lý, thủ tục hành chính và kí kết hợp đồng.
Lưu Liên - sự bất bình thường:
Khó khăn trong việc tìm kiếm sự phân ly, dễ bị mất hướng và gặp rắc rối. Cẩn thận với những trở ngại và khó khăn.
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh Giao Long, chủ trì ngày thứ 5.
:
Tốt: Mọi công việc đều được ủng hộ và đem lại lợi ích. Có thể làm hôn nhân hoặc sinh con.
:
Kỵ: Tránh việc chôn cất hoặc sửa mộ trong ba năm đầu. Đặt tên con theo Sao Đăng Viên sẽ đảm bảo an toàn.
:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa tốt lành.
- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: nên tránh việc khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm.
- Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên tham gia các hoạt động như lập lò gốm hay đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Trồng lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, tu sửa cây cối.
Đào mương, san nền, lên quan lãnh chức, thừa kế gia tài, làm việc hành chính, nộp đơn, giải quyết tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, tu tạo. | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.