Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 10-11-2032

Ngày Âm Lịch: 8-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh thân tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
10
8

Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem nhận định tốt xấu cho ngày mùng 10 tháng 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày:Thụ tử: Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì đều bị xem là không tốt.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thân

Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên làm bất kỳ việc gì lớn vào ngày này để tránh gặp phải những rủi ro không đáng có.

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Tránh việc chuẩn bị giường ngủ vào đêm này để không bị quỷ ma xâm nhập.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung

Tức ngày này mọi việc dễ gặp trở ngại, tiến triển chậm chạp, tiền bạc mất mát, danh tiếng giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh xa mọi ý định khó thành công.

Hung gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Ôn tiểu thê nhi hoặc trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, trổ cửa, công việc liên quan đến nước.

: Đóng giường, đi thuyền.

: Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn kỵ mọi việc. Tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn phạm Phục Đoạn nên tránh xa các hoạt động như xuất hành, chôn cất, chia tài sản, khởi công xây dựng, v.v.

Cơ: Thủy Báo (con Beo): Thủy tinh, mang lại sự ổn định trong gia đình và sự thành công trong sự nghiệp.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Làm đất trồng lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn bắn, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền, khai thác, phụ nữ hạn chế uống thuốc, nhận chức lãnh đạo, thừa kế, vào công việc hành chính, đệ trình đơn xin việc, lên kế hoạch khó thành công.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho về tài lộc, khai trương cửa hàng. Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới xin, xây dựng, an táng. Địa Phá: Kỵ xây dựng. Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trở ngại. Nếu ra đi hay thực hiện việc gì đó quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn, nguy hiểm, chỉ khi cúng tế mới được an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhưng tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi đều sẽ trở về an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Những người đi xa nên chờ đợi thông tin. Nếu tiền bạc, của cải mất mát, đi theo hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm lại được. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm, kéo dài nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, cầu lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm việc chăn nuôi, đều sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể gặp tranh cãi, gây gổ, gây ra những vấn đề không hay, cần phải đề phòng. Những người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phải tránh xa những nguy cơ mà người khác đưa ra, đồng thời cũng phải phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng,… nên tránh đi vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng để không gây ra xung đột hay tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Trong việc buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Những người ra ngoài sắp sửa trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh tật, cầu thì sẽ khỏi bệnh, cả gia đình đều khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi