Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 29-11-2032

Ngày Âm Lịch: 27-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ mão tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
29
27

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : kém, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Tức ngày Cát, mọi sự đều yên tâm, hành động thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hoặc làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy chọn hướng Chính Nam.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (mang điềm xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nếu hành động theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có một hành trình an lành.

Từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều gặp khó khăn, mong ước và kế hoạch đều mơ mị. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể không nhận được tin tức. Tiền bạc và tài sản có thể mất, nhưng nếu hành động theo hướng Nam, bạn có thể tìm thấy chúng nhanh chóng. Hãy cẩn trọng với các cuộc tranh cãi, xung đột và lời lẽ không hay. Cần phải làm mọi việc một cách cẩn thận và kiên định.

Từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Có tin vui sẽ đến, nhất là nếu bạn mong ước và tìm kiếm sự thịnh vượng, hãy hành động theo hướng Nam. Việc đi làm và gặp gỡ có thể mang lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng và chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Thường xuyên gặp các cuộc tranh luận, xung đột, gây ra rắc rối và khó khăn, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại việc ra đi. Cần phải phòng tránh sự nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, và việc quan trọng khác nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu bắt buộc phải làm việc trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột và tranh cãi.

Từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu bạn đi ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ phát triển. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có những tin tức vui vẻ. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh tật, nếu bạn cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gây ra bất lợi. Nếu bạn ra ngoài hoặc thực hiện một việc quan trọng, hãy cẩn thận, vì có thể gặp nguy hiểm hoặc rủi ro. Đặc biệt, hãy cúng tế để tránh ma quỷ và các nguy cơ tiềm ẩn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi