Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 24-11-2032

Ngày Âm Lịch: 22-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp tuất tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
24
22

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 24 tháng 11

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Tam nương : Tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở cửa hàng, tránh tiền của hao mất” - Không nên mở kho hàng để tránh tiền của bị lãng phí

- Tuất : “Không nên thú nuôi dị thường, tránh quỉ quái lên giường” - Tránh nuôi chó hoặc các loài thú dị thường và không nên ngủ khi trong trạng thái sợ hãi

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc gặp khó khăn, dễ trễ nải hoặc gặp rắc rối, khiến cho việc hoàn thành trở nên vô cùng khó khăn. Ngoài ra, có nguy cơ gặp phải những vấn đề xích mích hoặc mâu thuẫn. Trong lĩnh vực hành chính, luật pháp, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ cũng nên thận trọng và không nên vội vã.

Lưu Liên thường gây bất trắc

Tìm kiếm không dễ giữa con đường chia ly

Không thì dễ bị lạc khi lưu lại

Gặp nhiều trở ngại, khiến công việc trở nên gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác đều tốt như: xây dựng, xây nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hoặc đi thuyền.

: Tránh cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn. Do đó, để việc cưới gả được thuận lợi, nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên nhận chức để cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất lợi cho việc buôn bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử đỗ đạt. Tránh việc mai táng và cưới gả.

 

Sâm mang lại vượng tài cho gia đình,

Thịnh vượng và phồn thịnh, thành công vinh quang,

Chỉ cần tạo dựng là tài lộc dồi dào,

Việc mai táng và cải táng đều suôn sẻ.

Thăng chức lên quan, bảo vệ gia đình con cái,

Hôn nhân ổn định, cam kết bền vững,

Cả nam lẫn nữ đều gặp may mắn và hạnh phúc.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, táng tang, lắp cửa, kê gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), chăm sóc cây cối.

Nhận chức mới, thừa kế chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc liên quan đến chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', xuất hành hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi