Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 28-11-2032

Ngày Âm Lịch: 26-10-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu dần tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
28
26

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 28/11

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hay khởi công dự án lớn...

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh gia chủ không may mắn

- Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

là ngày hung, mọi việc dễ thất bại. Công việc bế tắc, tiến độ trì trệ, gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc hao hụt, danh vọng và uy tín giảm sút. Ngày này rất xấu, nên tránh để hạn chế rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Nên trổ cửa, mở đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học.

: Tránh làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, chăn nuôi và xây dựng đều thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê giường, đặt máy, sửa tàu, khai trương tàu thuyền, bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, các việc làm khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận, dễ gặp chuyện không như ý. Nếu xuất hành dễ gặp nạn, công việc quan trọng phải thận trọng, gặp điều xấu nên cúng tế để yên lòng.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Xuất hành gặp nhiều may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc khó khăn. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm sớm mới thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ thuận lợi, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây phiền toái. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, nguyền rủa. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi thì nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi