Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 9-11-2032

Ngày Âm Lịch: 7-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ mùi tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
9
7

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem vận hạn ngày 9 tháng 11 là một ý tưởng tốt.

Các Ngày Kỵ

Ngày này thuộc về : Tam nương : xấu, tránh các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tương tự Can Chi (Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa gặp hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Mùi tạo thành sự lập với Ngọ, sự phối hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá vỡ hòa bình của hai bên để tránh mất mát đồng loạt” - Mối quan hệ được duy trì tốt là quan trọng.

- Mùi : “Không nên tiếp xúc với chất độc để tránh nguy cơ bị hại từ bên trong” - Sức khỏe là vô cùng quan trọng.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong Tiểu Cát này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều thành công, được che chở, ủng hộ bởi những người quý trọng.

Tiểu Cát hội ngộ Long

Tìm kiếm tài lộc và may mắn trong ngày này

Thịnh vượng và hạnh phúc gặp gỡ thầy, bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Hoạt động như khởi đầu, chôn cất, mở cửa, đào ao, kết hôn, xây dựng, mở kênh rạch, các công trình thủy lợi, di chuyển đất, cắt cỏ, làm vườn là tốt nhất.

: Làm giường, trải giường, đi du lịch bằng thuyền, mua sắm. Do đó, không nên mua sắm như mua ô tô, xe máy, nhà đất ... vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo là xấu với việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo làm hại, nhưng các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh tốt. Mọi thứ đều phát triển tốt, thuận lợi trong việc đi du lịch, xây dựng, và kết hôn.

 

Vĩ tinh tạo ra sự giàu có,

Phú quý, danh tiếng, hạnh phúc và trường thọ,

Thành công trong việc kiếm tài, mở rộng đất đai,

Hôn nhân hòa thuận, con cái vinh hiển.

Mai táng không gặp vấn đề,

Cả nam và nữ đều hưởng phúc lộc,

Mở cửa, phát triển đất đai,

Thành công lớn lao, danh tiếng xa xa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thỏa thuận hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất ngoại, đi du lịch bằng thuyền, bắt đầu, làm việc với đất, lấp đắp đất, gắn cửa, đặt mộ, xây kho, sửa nhà, thờ cúng, lắp đặt máy móc (hoặc thiết bị khác), thu hoạch, đào ao, bơi lội, tìm thầy chữa bệnh, mua gia súc, nuôi trồng, nhập học, làm lễ cầu hôn, kết hôn, thuê, đề xuất, học nghề, sửa chữa hoặc làm mới thuyền, khai trương thuyền, vẽ, tự trang trí cây cỏ.

Không phù hợp với tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn, cầu hôn Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc du lịch, mở cửa, di chuyển hoặc giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, nhưng tránh tranh chấp pháp lý

Vãng vong (Thổ kỵ): Không tốt cho việc du lịch, kết hôn, cầu tài lộc, làm việc với đất Cô thần: Xấu nhất cho việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc Đông để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Nam Chính để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Chính gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có ích, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp nạn. Khi đối diện với điều xấu, cần cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người đi xa sẽ có một chuyến đi yên bình.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc hoặc cầu tài có thể gặp phải trở ngại hoặc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới có thể thu lại. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô lý. Dù việc làm có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài thì đi hướng Nam sẽ thuận lợi hơn. Gặp gỡ trong công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng đều sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cần tránh xa nguyền rủa, cũng như tránh lây bệnh. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi