Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 25-11-2032

Ngày Âm Lịch: 23-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất hợi tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
25
23

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 25 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”.
Dương Công Kỵ Nhật: Ngày xấu, không nên làm bất cứ việc gì. Đặc biệt kiêng kỵ: động thổ, tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: Ất Hợi

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn Đầu Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên làm việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên.

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành cưới hỏi để tránh ly biệt.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày tốt vừa phải, buổi sáng tốt hơn, buổi chiều xấu nên cần hoàn thành sớm. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp cho việc lớn, sẽ thành công nhanh. Tốt nhất là làm việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn đoàn tụ

Gặp lại bạn bè, vợ chồng sum họp

Có tài lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được, vui mừng thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú), Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Rất tốt cho nhiều việc như mở cửa, thông đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức, nhập học.

: Không tốt cho việc làm mộ phần, đóng thọ đường, chôn cất, tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên mọi việc khởi động đều thành công rực rỡ.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, chăn nuôi và xây cất thuận lợi.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền, Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành có lợi, sinh con rất tốt.

Động đất, san nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, cầu hôn, làm hành chính, nộp đơn từ, mở kho

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú Phúc hậu: Tốt nhất cho khai trương hoặc cầu tài Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ xây dựng Hỏa tai: Xấu cho làm nhà, lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, dễ gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung các việc như hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng thì gặp trục trặc, gặp ma quỷ nên cúng tế để được an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời đồn không hay. Việc làm chậm, kéo dài nhưng tốt nhất làm gì cũng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi