Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 15-11-2032
Ngày Âm Lịch: 13-10-2032
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày ất sửu tháng tân hợi năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2032 | Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
15
|
13
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐẦU TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Nhận biết ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc lưu trữ (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên thực hiện công việc liên quan đến gieo trồng, cây không nên được trồng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, cây không nên được trồng
- Sửu : “Không nên nhận chức vụ để tránh việc gia chủ sẽ không quay trở về” - Không nên nhận chức vụ để tránh việc gia chủ sẽ không quay trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và hanh thông. Mưu sự đại công được cường thịnh, cùng với đó âm phúc che chở, nhận được sự nâng đỡ từ những người quý trọng.
Tiểu Cát hội họp với thanh long,
Cầu tài cầu lộc trong quẻ này,
Cầu tài thành công, niềm vui lan tỏa,
An lành gặp thầy, gặp bạn thân.
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Tránh việc gác đòn đông, xây nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Nếu bạn định xây nhà, hãy chọn ngày khác.
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Tốt nhất là tại Dậu. Sao Nguy Đăng Viên: mọi sự tạo tác đều được biểu hiện quý trọng.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Sao xấu, không nên khai trương, an táng và xây nhà.
Nguy tinh tạo cao đường,
Tự điếu, kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tạo thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại không hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng,
Chu niên bách ngày ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo trượng,
Tam niên ngũ tái diệc thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê công nhân, học kỹ năng, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên chức lãnh đạo, uống thuốc, làm công việc hành chính, nộp đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi sự Thiên thành : Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạoốt cho mọiSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ x |
Hướng xuất hành
Xuất hành về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về phía Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành về phía Đông Nam khi gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra ngoài sẽ trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bệnh tật, cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay điều gì đó quan trọng, cần phải cẩn trọng, đề phòng. Gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Điều gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nuôi chăn động vật sẽ thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể có tranh luận, xung đột, gây rối loạn, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn. Đề phòng nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh tình trạng cãi vã hay xung đột.