Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 3-11-2032

Ngày Âm Lịch: 1-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý sửu tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
3
1

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 3 THÁNG 11 CÓ GÌ TỐT VÀ XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

Thuộc Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị với các tuổi Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Hôm nay là hành Thủy khắc chống lại hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân nên thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai”

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tai ương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi sự thành công và yên bình.

Đại An mang đến gặp gỡ vận may

Phú quý và hạnh phúc đến với bạn

Thời gian không quan trọng khi có Đại An

Thân thể an lành và thoải mái

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức hôn lễ và đi du lịch. Tránh xa đường thủy. Sinh con trong ngày này không được coi là điềm lành, nên nên lên m Đức cho con. Đây chỉ là một số việc Kiêng cữ, các việc khác vẫn nên cẩn thận. Nếu bạn có kế hoạch liên quan đến xây dựng, chôn cất, tổ chức hôn lễ và đi du lịch, hãy chọn một ngày khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn, mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc: khai trương, khám tang, tổ chức hôn lễ và du lịch.

Đê tinh tạo tai họa chủ nhân,

Tiền bạc bốc hơi, công việc trì trệ,

Không thể sử dụng cho tang lễ ngày mai,

Trùng hợp nhiều tai nạn, loạn trạng,

Hôn nhân rạn nứt, xâm nhập tâm hồn.

Không gian hướng đạo phương duy nhất,

Tồn tại sinh tử, cùng sống chết.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng, trang trí, lắp đặt, tu sửa, khởi công, điều trị bệnh (ngoại trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Tham gia các sự kiện như nhận chức, thừa kế, học hành, điều trị bệnh mắt, và quản lý vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu hôn Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng và sửa chữa nhà cửa Hoàng Sa: Xấu nhất là cho việc di chuyển Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đất Phủ đầu dát: Kỵ việc bắt đầu các công việc như khai trương

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Đông.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vào thời điểm gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi đi hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Những người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, việc cầu tài và cầu lộc khá mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Nếu đi hướng Nam, cẩn thận mất tiền và tài sản. Hãy tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Dù việc làm có chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, đặc biệt nếu đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra đi sẽ có tin tức. Các công việc liên quan đến chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường có tranh luận, xích mích, khó khăn trong việc kiếm sống, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người khác để tránh gây họa. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, đặc biệt là khi đi hướng Tây Nam, sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Việc cầu tài không thuận lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận vì có thể gặp nạn. Những việc quan trọng nên trì hoãn lại. Tránh xa ma quỷ bằng cách cúng tế.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi