Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 5-11-2032

Ngày Âm Lịch: 3-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất mão tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
5
3

Ngày: Ất Mão, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Những điều cần lưu ý trong ngày này: Tam nương : không nên bắt đầu các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Tham khảo thông tin về ngày hôm nay: ất mão

Theo Can Chi tương ứng (cùng Mộc), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ hành Thủy.
Mão hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các việc liên quan đến gieo trồng, cây cỏ không phát triển

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày hôm nay: Đại an

Được biết ngày này thuộc hành Cát, mọi việc diễn ra sẽ được thành công và yên bình.

Đại An mang đến gặp gỡ quý nhân

Có ăn có chỗ ở, tiền tiễn đưa

Mặc dù không phải lúc nào cũng có Đại An

Nhưng cuộc sống an lành và thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, thương lượng, khai thác đất đai, tìm kiếm sự chữa bệnh, đi săn, hay câu cá.

Xây dựng cơ sở hạ tầng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa sẽ an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa cần cẩn thận. Nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm cần kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi xa có tin vui. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, gặp may mắn khi đi. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, gặp nguy hiểm. Gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi