Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 18-11-2032

Ngày Âm Lịch: 16-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu thìn tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
18
16

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XẤU ĐẸP NGÀY 18 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày này nên tránh : Sát chủ dương : Không nên bắt đầu các công việc như xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

Thuộc cùng hệ Can Chi (Thổ), ngày này là ngày không thuận lợi.
Ngày Đại lâm Mộc không tốt cho các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng nhiều.
Ngày Thìn gặp Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát xấu đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên nhận đất, để tránh vấn đề không may gặp phải trong gia đình”

- Thìn : “Không nên khóc lóc quá nhiều, tránh nguy cơ mất mát hoặc tang thương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Đây là ngày Hung, khi mọi công việc gặp nhiều trở ngại và khó khăn, dễ dẫn đến chuyện không hoàn thành được. Cũng dễ gặp phải những rắc rối hay tranh cãi. Trong các hoạt động hành chính, pháp lý, thủ tục giấy tờ, ký hợp đồng, việc gửi đơn từ nên thận trọng và không nên làm vội.

Lưu Liên mang lại điều không may

Khi tìm bạn mà gặp nửa chặng đường phân ly

Hoặc là bị lưu lạc khi gặp trở ngại

Nhiều trở ngại nếu gặp nhiều đường chông gai

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Thích hợp cho việc bắt đầu học hành, may áo, xây dựng nhà cửa hoặc đi ra ngoại ô để tìm cơ hội công việc.

: Tránh việc an táng, mở cửa, mở nước, khai trương, đào ao, kiện tụng hoặc đặt giường mới. Do đó, nếu có kế hoạch mai táng hoặc bắt đầu sự nghiệp thì nên chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc cân nhắc chọn tên từ Sao của năm hoặc tháng để nuôi dưỡng con.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân làm Văn Khoa bất lợi. Tại Ngọ gặp Tuyệt Sắc có lợi cho công danh, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì có lợi vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mang tính mộc, Sao này có tính xấu. Khắc kỵ với việc di chuyển đất, an táng, mở cửa.

 

Khuê tinh mang đến thành công,

Dư hạ được vinh hạnh lớn,

Nếu sai lầm, có thể gặp hậu quả nặng nề,

Đặc biệt với những người đôi khi khó lòng lươn lẹo.

May mắn gặp cơ hội, tránh được tai họa,

Những năm lễ đặc biệt, có thể gặp may mắn lớn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thương lượng, xây dựng nền nhà, tìm thầy thuốc chữa bệnh, đi săn, hoặc truy bắt tội phạm.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi xuất hành về hướng Đông Nam để chờ 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành về hướng Chính Nam để chờ 'Tài Thần'.

Tránh đi xuất hành về hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cầu may mắn, cầu tài lộn xộn. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát sẽ tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Cần tránh tranh cãi, bất đồng hay những lời nói không hay. Công việc chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.

Thời gian 13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công thì đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức. Việc nuôi trồng, chăn nuôi đều thuận lợi.

Thời gian 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Thường gặp tranh luận, bất đồng, gặp khó khăn về vấn đề thức ăn, cần cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng mọi lời nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Tránh những hoạt động như họp mặt, tranh cãi, quan hệ với cấp dưới,… vào thời gian này. Nếu không tránh được thì cần giữ miệng kín đáo để tránh xảy ra những cuộc cãi nhau.

Thời gian 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Là thời gian tốt lành, đi đường thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, gia đình khỏe mạnh.

Thời gian 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần đề phòng và chuẩn bị cẩn thận. Đề phòng gặp ma quỷ, cần cúng tế mới yên bình.

Thời gian 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cần cầu tài theo hướng Tây Nam để nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi