Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 10-12-2031

Ngày Âm Lịch: 26-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp thân tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
10
26

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho Ngày 10 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này tất cả công việc đều không thuận lợi, không nên bắt đầu bất kỳ công việc mới nào.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên bắt đầu dự án mới để tránh mất vật liệu và tiền bạc vô ích

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên chuẩn bị giường ngủ để tránh bị ma nhập nhà

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Được biết là ngày Hung, tất cả công việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Tiến trình công việc bị chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng có thể giảm sút. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh xa để tránh khó khăn và thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều may mắn. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, đi du lịch, tu bổ mồ, mở cửa, các công trình thủy lợi (như khai thông cống rãnh, làm kênh nước,...)

: Tránh lót giường, đóng giường, và đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo gặp Thân, Tý, Thìn cần phải cẩn trọng. Tuy nhiên, ở Tý có thể thực hiện một số việc nhất định. Ngày Thìn có sao Cơ Đăng Viên vốn tốt nhưng lại gặp phải Phục Đoạn. Do đó, nên tránh xa các hoạt động như xuất hành, chôn cất, phân phối tài sản, thừa kế, khởi công xây dựng (như làm lò nhuộm, lò gốm,...) và tốt nhất là kết thúc các mối quan hệ không tốt, xây dựng tường rào, và thực hiện các công việc về đào đắp.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hạnh phúc, tài lộc dồi dào, cùng với sự thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, đi du lịch, đi biển, khởi đầu mới, làm việc đất đai, san nền, xây cất, đặt cửa, an táng, đặt giường, xây nhà kho, sửa chữa bếp, thờ phụng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, mở cống, hỏi bác sĩ, nuôi gia súc, học, kết hôn, mời dâng lên, học nghề, làm thuyền, khai trương, vẽ tranh, trồng cây.

Tránh các vụ kiện tụng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho vấn đề tài chính, việc khai trương cửa hàng: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, chôn cất, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm nhà, làm bếp Băng

Hướng xuất hành

Xuất hành về phía Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Bắc, vì đó là nơi gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nếu cầu tài, kết quả không tốt, có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận, đề phòng gặp rủi ro, cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người ra đi an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thất bại, cầu lộc, cầu tài không thành công, nên hoãn lại kiện cáo. Người đi xa có thể gặp khó khăn trong việc liên lạc. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm lại nhanh chóng. Cần đề phòng xung đột, tranh cãi, và lời nói không hay. Việc làm chậm chạp nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người đi xa sắp nhận được tin vui. Nuôi gia súc thì thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có những cuộc tranh luận, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, nhiễm bệnh. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, không nên tham gia vào giờ này. Nếu phải thì hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu có bệnh cần chữa, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi