Lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 7-12-2031

Ngày Âm Lịch: 23-10-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân tỵ tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
7
23

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XEM TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Chú ý ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương Công Kỵ Nhật : ngày này là xấu, mọi việc nên tránh làm. Đặc biệt cẩn thận với các hoạt động như: đào đất, xây nhà, khởi công, lễ tang,...



Kim thần thất sát: tránh các công việc quan trọng, di chuyển xa, kí kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Trạng thái của ngày hôm nay: tân tỵ

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), là một ngày xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi do Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không nên thử qua

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay được ghi nhận là Tốc Hỷ, tức là một ngày Tốt Vừa. Buổi sáng được đánh giá là thời điểm tốt nhất để bắt đầu công việc vì cơ hội thành công cao hơn. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng buổi chiều có thể gặp phải một số khó khăn, do đó cần phải làm việc nhanh chóng và thông minh để vượt qua. Niềm vui và hạnh phúc sẽ đến rất nhanh chóng, vì vậy hãy sử dụng chúng để mưu đại sự.

Tốc Hỷ còn biểu thị sự trùng phùng và gặp gỡ. Đây là thời điểm tốt để gặp gỡ bạn bè, người thân, hoặc người yêu.

Đây cũng là thời điểm lý tưởng để bắt đầu một dự án mới hoặc kế hoạch lớn, vì khả năng thành công sẽ cao hơn và mọi thứ diễn ra nhanh chóng và thuận lợi.

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.

: Mọi việc bắt đầu hoặc khởi công đều được khuyến khích. Ngày này đặc biệt thuận lợi cho việc kết hôn, đi du lịch, xây nhà, chôn cất, ra khơi, hoặc bắt đầu một dự án mới.

: Sao Phòng là sao quan trọng, vì vậy không nên tránh bất kỳ hoạt động nào vào ngày này. Thay vào đó, nên tận dụng thời gian này cho các giao dịch lớn như mua bán nhà đất, xe hơi vì đem lại may mắn và thành công.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều mang lại may mắn. Đặc biệt, Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu càng làm cho ngày này trở nên thuận lợi hơn.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi hoạt động, trừ việc chôn cất. Điều này là do Sao Phòng mang lại sự may mắn và thịnh vượng cho mọi lĩnh vực.

- Sao Phòng tại ngày Tỵ còn được gọi là Phục Đoạn Sát, đây là thời điểm không nên tiến hành các hoạt động như chôn cất, khai trương. Thay vào đó, hãy tập trung vào việc xây dựng, sửa sang nhà cửa, hoặc làm những việc mang tính bảo vệ và kết thúc.

- Phòng Nhật Thố (con Thỏ): Thịnh vượng về tài lộc và công việc. Thích hợp cho việc chôn cất hoặc xây dựng nhà cửa.

 

Ngày này là thời điểm lý tưởng để khởi đầu những dự định lớn và mang lại may mắn cho các hoạt động kinh doanh và sự nghiệp cá nhân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát về hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh việc xuất phát về hướng Chính Tây vì gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn thêm phúc lộc, thêm tài vận thì hãy đi về hướng Nam. Hẹn gặp gỡ công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin vui về. Nuôi trồng thú cũng sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tranh luận, tranh cãi, gây chuyện không lành mạnh, phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại là tốt nhất. Hãy tránh xa người giận dữ, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những công việc như hội họp, tranh luận, các việc quan trọng,… nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần phải kiềm chế lời nói, tránh va chạm hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Đây là thời gian rất thuận lợi, nếu ra đi thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh bất kỳ thì cũng sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu cầu tài thì không có ích lợi, hoặc thậm chí sẽ gặp phải điều không may mắn. Nếu ra đi sẽ gặp nguy hiểm, rủi ro, các công việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ thì phải cúng thì mới được yên lành.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là khi cầu tài thì nên đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên ổn. Người ra đi sẽ có một hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Hãy cẩn thận với tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi