Lịch âm ngày 19 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 19-12-2031

Ngày Âm Lịch: 6-11-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý tỵ tháng canh tý năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi)
19
6

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 19 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Cẩn tránh hoạt động : Trùng tang : Cẩn thận với việc chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại giao, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Cẩn tránh việc chôn cất, tổ chức đám cưới, ra ngoại giao, xây nhà, xây mộ


Thần thất sát Kim: Hạn chế các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Hạn chế tham gia các vấn đề pháp lý, tố tụng, yếu lý mạnh địch lý

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Tránh đi xa để đề phòng mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thỏ

tức ngày Mậu Tý. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với sự che chở, ủng hộ của những người quý trọng.

Ngày Thỏ gặp hợp Long Thổ

Tất cả mong muốn đều thịnh vượng

Thịnh vượng và vui vẻ

Gặp may mắn và an lành

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, tổ chức đám cưới, trổ cửa, dựng nhà, xây tòa nhà, làm tầng, may quần áo, làm các công việc liên quan đến nước.

: Đặc biệt là việc trải giường, xây giường và di chuyển bằng nước.

:

- Sao Lâu kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang lại lợi ích lớn. Tại ngày Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại ngày Sửu thì cũng tốt.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ uống rượu, tham gia công việc hành chính, lập lò gốm hoặc lò nhuộm, thừa kế công việc và rất kỵ đi đường thủy.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây dựng rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, giao dịch, lập nền móng, thăm hỏi bác sĩ, đi săn bắt thú cá, bắt trộm hoặc cướp.

Xây dựng cơ sở và tường rào

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cưới gả Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới gả, nhất là trong việc xây dựng Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, xây nhà Ly sàng: Kỵ cưới gả

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh tật thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, nạn nhân, việc quan trọng phải cẩn trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không suôn sẻ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới tìm thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm, nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Nên tránh tranh luận, gây chuyện hay gây hấn. Cần phòng ngừa nguyền rủa và bệnh tật. Tránh việc họp hành, tranh luận vào giờ này. Nếu buộc phải thì cần kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi