Lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 15-12-2031

Ngày Âm Lịch: 2-11-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ sửu tháng canh tý năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi)
15
2

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 15 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ để tránh rủi ro.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: kỷ sửu

Theo hệ thống Can Chi, ngày này thuộc về hành Thổ, là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.


Trong mệnh ngày này, hành Thổ khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá hợp đồng để tránh mất mát” - Không nên phá vỡ hợp đồng để tránh cả hai bên đều gánh chịu tổn thất

- Sửu : “Không nhận quan để tránh không quay trở lại” - Không nên nhận bất kỳ vị trí quan trọng nào để tránh việc không thể quay lại

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày âm lịch: Đại an

Đại an, hay còn gọi là ngày Cát, là thời điểm mọi việc đều được an tâm, thành công.

Ngày Đại An mang lại cơ hội gặp gỡ quý nhân

Có thể nhận được sự giúp đỡ, ủng hộ từ người khác

Ngày Đại An mang lại bình an, an lạc cho cơ thể và tâm hồn

Thời gian này là thời điểm yên bình, không gặp phải những vấn đề khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành hướng Chí Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Ai xuất hành trong thời gian này sẽ bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, tài lộc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không tôn trọng. Công việc mất thời gian, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu không tránh khỏi việc phải đi vào giờ này, hãy kiềm chế lời nói để không gây xích mích hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp nạn. Gặp ma quỷ cần phải cúng thì mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi