Lịch âm ngày 27 tháng 12 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 27-12-2031
Ngày Âm Lịch: 14-11-2031
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày tân sửu tháng canh tý năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2031 | Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi) |
27
|
14
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Canh Tý Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO XUẤT HÀNH NGÀY 27 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Lưu ý về ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, công việc thành công.
Đại An gặp được những người quý báu
Có cơm có riêng tiền tiễn đưa
Chẳng cần thời gian cũng được Đại An
Tâm thân thanh nhàn, bình an vô sự
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên thực hiện bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.
: Bắt đầu các công việc cũng không có lợi, thậm chí gây hại. Điều gây hại nhất là thực hiện các công việc thủy lợi như đào ao, làm đập, chôn cất, sửa chữa, xây dựng. Vì vậy, không nên tiến hành bất kỳ công việc trọng đại nào vào ngày này
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ, mọi công việc đều thuận lợi. Tại Tỵ, Sao Đăng Viên: thừa kế hoặc thăng quan tiến chức đều là lựa chọn tốt nhất. Tại Dần, Tuất có tính cách suy vi nên nên tránh xa các công việc xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Về tài chính, tiêu tốn lớn, không yên ổn trong gia đình, dễ gặp tai nạn. Khuyến cáo tránh kết hôn.
Sao Liễu gây ra vấn đề về quản lý,
Dưới ánh sáng ban ngày không bình yên,
Sáng ngày mai, người già mắc bệnh tử,
Làng quê bị bỏ hoang, đồng cỏ trở lạnh lẽo,
Mở cửa thông hơi, thu hút côn trùng, mối cày cày,
Người yêu những đám tang tự hào,
Cẩn thận với những người không rõ ràng,
Phụ nữ nên tránh xa những người xa lạ.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, đắp đất làm nền, cúng thần, tìm thầy thuốc phẫu thuật hoặc châm cứu, kê đơn thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ đầu tiên sử dụng thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dạy, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam giới tránh bắt đầu sử dụng thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi công việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi công việc Phổ hộ: Tốt cho mọi công việc, làm phúc, kết hôn, mua nhà, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi công việc | Nhân Cách: Xấu đối với việc kết hôn, khởi đầu Huyền Vũ: Khuyến cáo tránh mai táng Tam tang: Khuyến cáo tránh khởi đầu, kết hôn, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm nhanh mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn, tránh miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nếu không thể tránh được thì cần phải kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng tế để tránh nguy hại.