Lịch âm ngày 17 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 17-12-2031

Ngày Âm Lịch: 4-11-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mão tháng canh tý năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi)
17
4

Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 17 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Ngày Cần Đề Phòng: Thụ Tử : Tránh hành động vào ngày này vì mang lại rủi ro và không may.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Mão

Tân Mão, tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc không phù hợp với các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi hành Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không Hợp Chủ Tiệm Tạp” - Tránh sử dụng hàng hóa từ xa không ổn định.

- Mão : “Không Đào Giếng Nước, Tránh Nước Bẩn” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Tốc Hỷ, tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp trở ngại nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là thời điểm gặp bạn trùng phùng

Gặp bạn đồng hành, tình duyên viên mãn

Có tài có lộc dồi dào

Cầu việc gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Dương - Tương ứng với Cung Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh là con cái, quản trị ngày thứ 4 trong tuần

: Bắt đầu mọi việc, mọi công việc đều tốt. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, an táng, xây nhà, lắp cửa, kết hôn, thực hiện các dự án thủy lợi, dọn rác, cắt cỏ, may vá, thực hiện các công việc thiện lành sẽ có kết quả tốt đẹp hơn.

: Sao Bích hoàn toàn thuận lợi nên không cần phải kiêng cữ bất kỳ điều gì.

:

- Sao Bích Thủy Dương ở vị trí Mùi, Hợi, Mão thường không tốt, đặc biệt trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích Thủy Dương (con cái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho các công việc như: xây nhà, mai táng, kết hôn. Kinh doanh cũng sẽ thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Bốc hàng vào kho, sắp đặt tang lễ, lắp đặt cửa, làm sẵn chỗ cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, nhận thừa kế danh vọng hoặc nghiệp vụ, thực hiện các công việc sửa chữa (như đào mương, khoan giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạoốt cho mọi việc Thiên thànhốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi