Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 8-12-2031
Ngày Âm Lịch: 24-10-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm ngọ tháng kỷ hợi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2031 | Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi) |
8
|
24
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỊCH NGHĨA NGÀY 8 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hùng khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Hùng khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', hướng Chính Tây là lựa chọn phù hợp.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc, bởi gặp Hạc Thần là xấu.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu, và phòng ngừa bệnh tật. Việc xuất hành trong thời gian này cần suy nghĩ cẩn trọng, tránh gây rối hoặc mâu thuẫn với người khác.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, thuận lợi cho việc đi lại và kinh doanh. Gặp may mắn và hòa thuận trong gia đình.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thời gian này không thích hợp cho việc cầu tài lộc, và có thể gặp trở ngại trong công việc quan trọng. Cần cẩn trọng khi ra đi, và nên cúng tế để tránh gặp rủi ro.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam. Người xuất hành trong thời gian này sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này khá khó khăn và không thuận lợi cho việc cầu lộc, cầu tài. Việc quan trọng nên hoãn lại, và cẩn trọng tránh cãi vã và mâu thuẫn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thời gian này mang đến tin vui và may mắn, đặc biệt là khi cầu tài hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn, và mọi việc đều thuận lợi cho chăn nuôi.