Lịch âm ngày 5 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 5-12-2031

Ngày Âm Lịch: 21-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ mão tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
5
21

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 5 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày phạt (hung).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá hợp đồng để tránh mất mát

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an ổn, thành công.

Đại An gặp được người quý

Đầy đủ cơm, đầy đủ tiền bạc đón đưa

Không phụ thuộc vào thời gian, cuộc sống an lành không bận rộn

Thân thể thanh nhàn không gặp rắc rối

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến may vá áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích.

: Tránh chôn cất. Trong việc kết hôn, nếu không cẩn thận có thể gặp phải rủi ro. Tránh tranh chấp pháp lý để tránh thất bại. Tránh khởi công xây dựng nhà cửa để tránh tai họa đầu tiên. Trong 10 hoặc 100 ngày sau đó, có thể gặp phải khó khăn. Nếu làm quan, có thể bị mất chức vụ. Sao Cang thuộc về Thất Sát Tinh, nếu con sinh vào ngày này, việc nuôi dưỡng có thể gặp khó khăn. Do đó, để tránh rủi ro, hãy chọn một ngày tốt khác cho việc chôn cất.

:

- Sao Cang tại ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Tránh sản xuất rượu, kế thừa tài năng, lập lò gốm hoặc lò nhuộm, hay tham gia vào công việc hành chính. Đi thuyền vào ngày này cũng gặp nguy hiểm (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao xấu, nguy hiểm. Không nên kết hôn và xây dựng. Cần phòng tránh tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, xây dựng, sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn xin sự ủng hộ, sửa hoặc làm thuyền, khai trương thuyền, khởi công xây lò.

Mua thêm súc vật để nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, tránh việc tranh chấp

Huyền Vũ Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, khởi công Huyền Vũ: Tránh việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Thần Tài'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Thần Hạc (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi