Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 2-12-2031

Ngày Âm Lịch: 18-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày bính tý tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
2
18

Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 2 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thìn

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Chạy Hội

Ngày này tương đương với ngày Tốt vừa. Buổi sáng có lợi, nhưng cần phải hoàn thành công việc nhanh chóng vào buổi chiều vì sẽ gặp khó khăn. Niềm vui đến nhanh, bạn nên sử dụng để thực hiện những dự án lớn, điều này sẽ giúp bạn đạt được thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng và hoàn thành càng sớm càng tốt.

Chạy Hội là thời điểm gặp gỡ quý báu

Có cơ hội gặp đối tác tài năng

Mang lại thành công và may mắn đầy đủ

Đạt được mọi ước mong và hạnh phúc

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chiếm vị trí ngày thứ 6.

: Thực hiện việc chôn cất, chặt cỏ hoặc cắt áo làm việc tốt.

: Khởi đầu mọi việc đều không tốt. Việc xây dựng, đào ao, xây nhà, kết hôn, và các công việc liên quan đến đất đai đều không nên thực hiện. Nếu bạn có ý định thực hiện những công việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên là ngày thừa kế và nhận được may mắn.

- Ngày Thân là ngày xấu cho việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công xưởng gốm, nhuộm vải; bạn nên kết thúc công việc xấu, tránh việc hại.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, kỵ việc lập xưởng gốm, nhuộm, làm hành chính, làm rượu, đặc biệt tránh đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Tinh Kim, sao xấu. Việc chôn cất sẽ thuận lợi, nhưng không nên xây dựng hoặc kết hôn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Thích hợp cho việc xuất hành, đi du lịch, cho vay tiền, thu nợ, mua bán hàng, nhập kho, đặt tang, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, tuyển dụng thêm nhân viên, học kỹ năng, xây chuồng gia cầm.

Thích hợp với việc thăng chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp hồ sơ xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Thuận lợi cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp mái nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, tổ chức tiệc, chôn cất

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu cần tài lộc, hãy đi theo hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu nuôi chăn đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng tranh luận, gây gỗ, gây chuyện không tốt, nên đề phòng. Người đi nên hoãn lại nhất định. Tránh nguy cơ bị người khác chửi rủa, tránh nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi nhau hoặc gây gổ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp được nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài, không có lợi hoặc có thể gặp phải điều không tốt. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, hoặc việc quan trọng cần phải chú ý, phải thận trọng, gặp phải linh hồn ma quỷ thì chỉ qua lễ cúng mới yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất nếu cần tài lộc thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cần tài lộc, cần tài mà không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất đồ nếu đi theo hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng để lấy lại. Đề phòng tranh cãi, xung đột, hay nói lời không hay. Việc làm chậm rãi, cần thận trọng nhưng quan trọng nhất là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi