Lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 20-12-2031

Ngày Âm Lịch: 7-11-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp ngọ tháng canh tý năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 11 Năm 2031 (Tân Hợi)
20
7

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không nên tiến hành các công việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đặt (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: giáp ngọ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bất Vong

là ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc bước vào thế bế tắc, tiến độ công việc chậm lại, gặp trở ngại. Tiền bạc và tài sản có thể mất mát, danh tiếng và uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu tổng thể, nên hạn chế hoạch định kế hoạch khó thành công như ý.

Bất Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Bất thì ôn tiểu thê nhi

Bất thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Hỏa Hổ Tùng Tinh: Tốt (Kiết Tú) sao tướng con hổ, thống trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc như khởi công, chôn cất, mở cửa, đào giếng, kết hôn, xây dựng, khai mương, làm việc về thủy lợi, làm sạch đất đai đều thuận lợi nhất.

: Động đất, sắm sửa giường cũng như giường mới, đi thuyền, mua sắm. Do đó, không nên mua sắm những thứ như ô tô, xe máy, bất động sản…

:

- Sao Hỏa Hổ ở vị trí Mùi, Hợi, Mẹo khắc chôn cất. Tại Mùi, đó là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo, Sao Hỏa rất Hung, trong khi các ngày Mẹo khác có thể được sử dụng tạm thời.

- Sao Hỏa Hổ (con hổ): Sao Hỏa tốt. Mọi việc đều phát triển, thuận lợi trong việc đi du lịch, xây dựng, và việc kết hôn.

 

Sao hỏa tạo ra được ảnh hưởng lớn,

Sự giàu có, danh vọng, sức khỏe, và tuổi thọ,

Thành công trong việc tích trữ của cải và phát triển ruộng đất,

Hôn nhân hòa thuận, con cái nổi tiếng.

Làm những việc thiếu hiệu quả thì không được,

Nam thanh, nữ tú, gia đình phát triển mạnh mẽ.

Khởi công, tuôn nước, phát triển ruộng đất,

Công việc lớn lẻn, danh vọng xa vời.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh, điều trị.

Sắm giường, cải tạo giường, cho vay tiền, làm đất, đắp đất, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, thừa kế gia sản, học hành, nâng cao kỹ năng, tổ chức lễ cầu thân, bắt đầu công việc hành chính, gửi đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để chào đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không đạt được ý muốn. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận và cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người xuất hành an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó thành, cầu lộc hoặc tài vận không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa cần cẩn thận. Tiền bạc, tài sản có thể mất, đặc biệt khi di chuyển hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, tránh miệng tiếng không hay. Mặc dù công việc có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc hay tài vận nên di chuyển hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi có tin về. Việc chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần đề phòng tranh cãi, gây xung đột, tránh rủi ro. Người đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người quấy rối, tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hạn chế tranh luận hoặc gây xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, thường mang lại may mắn nếu di chuyển. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi