Lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 11-12-2031
Ngày Âm Lịch: 27-10-2031
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày ất dậu tháng kỷ hợi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2031 | Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi) |
11
|
27
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Hợi Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TÍN HIỆU NGÀY 11 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Thông tin chi tiết : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không thuận lợi cho các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: ất dậu
còn được biết đến là Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là một ngày không thuận lợi (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị phù hợp với các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc gặp hành Hỏa, trừ trường hợp các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không gặp khó khăn với Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ được coi là một điều may mắn.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên thực hiện công việc nông nghiệp vì không thu được thành công” - Tránh tiến hành các hoạt động liên quan đến việc gieo trồng vì sẽ không mang lại kết quả tốt.
- Dậu : “Không nên tổ chức các buổi tiệc mừng để tránh rủi ro từ khách mới” - Hãy tránh tổ chức các sự kiện mừng vui để tránh các vấn đề không mong muốn từ những khách mới.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
Đại An biểu thị ngày Cát, thời điểm mọi việc diễn ra một cách êm đềm và thành công.
Đại An mang lại cơ hội quý báu
Người ta có đủ ăn đủ mặc, có tiền tiễn đưa
Thậm chí, không cần phải nhanh chóng, chỉ cần bình an và thanh nhàn trong thân thể
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chịu trách nhiệm cho ngày thứ 5.
: Bắt đầu mọi việc đều mang lại kết quả tốt. Đặc biệt tốt cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch nước, trang trí cửa, công việc liên quan đến thủy lợi, cắt cỏ, đất, may áo mào, kinh doanh, thương mại, và các hoạt động mưu sự công danh.
: Cực kỵ việc đi thuyền. Tốt nhất là đặt tên cho con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng để dễ dàng nuôi dưỡng.
:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ không thuận lợi. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cũng dính phải Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn để tránh các vấn đề khi chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; Thay vào đó, nên cắt bỏ vú trẻ em, lấp kín hang lỗ, xây tường, kết thúc những điều gây hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng đều thuận lợi.
Đẩu mang lại thịnh vượng, phát tài,
Thành công và vinh quang không gì sánh bằng,
Tiền tài rủi ro đều được chinh phục,
Thịnh vượng vượt bậc, giàu sang phú quý.
Mở rộng quyền lực, tạo điều kiện thịnh vượng,
Sự giàu có hòa hợp cho nam và nữ,
Hãy chờ đợi sao tốt tạo ra chiến thắng,
Thời kỳ hạnh phúc và bền vững, không có sự đau khổ.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Trồng lúa, thu hoạch, mua bò, nuôi nhộng, đi săn hoặc câu cá, và chăm sóc cây cối
Làm đất, san lấp, và nền nếp, phụ nữ nên bắt đầu uống thuốc trước khi bị bệnh, tham gia vào các vị trí lãnh đạo, thừa kế vị trí hay sự nghiệp, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn xin việc, và đàm phán về các mục tiêu.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Lợi ích cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, làm đất, và trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, thờ cúng tổ tiên, và cầu nguyện. Sao Mẫu Thương: Lợi ích cho việc cầu tài lộc, khai trương, đi du lịch, di chuyển, thương mại. | Chu tước hắc đạo: Kiêng kỵ nhập trạch và khai trương. Lỗ ban sát: Tránh khởi đầu mới. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ việc kết hôn, đi xa, hoặc nhập trạch. |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc khi gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là hướng về phía Tây Nam – Nơi nơi ấm êm và yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày bình yên.
Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Công việc gặp nhiều khó khăn, may mắn và cầu lộc mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người đi xa có thể sẽ không nhận được tin tức. Nếu đi hướng Nam, tiền bạc và tài sản sẽ được tìm thấy nhanh chóng. Hãy cẩn thận về các vấn đề tranh cãi, xung đột, và lời lẽ không đẹp.
Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc và tài vận, hãy hướng về phía Nam. Trong công việc, gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Các hoạt động chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Tránh tranh luận, cãi vã, gây rối và xung đột. Người ra đi nên cân nhắc trì hoãn. Hãy cẩn trọng để không bị nguyền rủa và tránh xa bệnh tật. Nói chung, tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột và cãi nhau.
Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Đây là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp được nhiều may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ giúp bệnh tình cải thiện và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Việc cầu lộc và tài vận không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay có việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị sẵn sàng. Hãy cúng tế để tránh xa ma quỷ và bảo vệ an toàn.