Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 4-12-2031

Ngày Âm Lịch: 20-10-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu dần tháng kỷ hợi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2031 Tháng 10 Năm 2031 (Tân Hợi)
4
20

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay là mậu dần, có nghĩa là Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ không tốt cho các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp vấn đề với Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tham gia các giao dịch đất đai để tránh rủi ro cho gia đình

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh các công việc liên quan đến tế tự vì có thể gặp phải các hiện tượng kỳ lạ vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

là ngày xấu, mọi việc khó thành. Công việc gặp bế tắc, tiến độ chậm chạp, nhiều trở ngại. Tiền bạc hao hụt, danh vọng và uy tín giảm sút. Một ngày không tốt về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết không thể làm gì

Không thì ôn nhỏ vợ con

Không thì trộm cắp phân ly không may

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, cai quản ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc đều thuận lợi, hôn nhân, sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt.

:

Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn ba năm, xây sửa mộ phần dễ gây tử vong. Sao Giác chiếu sinh con khó nuôi, nên đặt tên con theo Sao để an toàn. Tránh chôn cất vào ngày này.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên, mọi sự tốt đẹp.

- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công lò nhuộm/gốm. Tuy nhiên, nên lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật, kỵ làm rượu, hành chính, lò gốm/nhuộm, thừa kế. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu), Mộc tinh, sao tốt, đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng, hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Thích hợp cho nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, lắp đặt máy móc, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, và các việc bồi đắp (bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, đào mương, móc giếng, xả nước cũng phù hợp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng Thiên lao Hắc Đạo thì xấu. Ngũ phú: Tốt cho mọi việc. Lục Hợp: Tốt cho mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa. Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc. Ngũ hư: Kỵ khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới gả.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, dễ gặp chuyện không như ý. Nếu xuất hành có thể gặp rủi ro, cần cúng tế để giải hạn.

13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của đi hướng Nam tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, công việc chậm trễ nhưng nên cẩn trọng.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Dễ tranh cãi, gây chuyện đói kém. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi, giữ miệng để tránh cãi vã.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi