Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 10-3-2026
Ngày Âm Lịch: 22-1-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày quý mùi tháng canh dần năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2026 | Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
10
|
22
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Dần Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO VỀ NGÀY 10 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Ngày này cần đề phòng : Tam nương : xấu, không nên tổ chức các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tham gia vào các vụ kiện tụng, kẻ yếu lý luận sẽ thua kẻ mạnh”
- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc, tránh để khí độc xâm nhập vào ruột”
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày hôm nay: Tiểu cát
tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi dự định lớn đều được thực hiện suôn sẻ, thuận lợi, và có sự ủng hộ từ những người quý trọng.
Ngày Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài và cầu lộc là điều may mắn trong ngày này
Mọi việc đều suôn sẻ và an lành khi gặp người thầy, người quen
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khởi tạo, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, và làm các công việc liên quan đến nước sẽ rất thuận lợi.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, không nên tiến hành các hoạt động như mua ô tô, xe máy, nhà đất ... vào ngày này.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Thực hiện các công việc như động thổ, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin sớ, sửa chữa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu công việc làm lò.
Cũng là thời điểm lý tưởng để mua thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Các Sao tốt | Các Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, thường gặp trở ngại hoặc bất đồng. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh tai họa, gặp ma quỷ thì cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người ra ngoài đều yên bình.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời nói tiêu cực. Việc làm chậm chạp, dài dòng nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc mang lại nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nuôi dưỡng gia súc đều thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tránh tranh luận, gây cãi vã, tạo ra mối quan hệ tiêu cực, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, hoạt động chính trị,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào thời gian này, cần phải kiềm chế hành động và lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.