Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 23-3-2026

Ngày Âm Lịch: 5-2-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính thân tháng tân mão năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ)
23
5

Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 23 THÁNG 3: TỐT HAY XẤU?

Các Ngày Kỵ

Phương pháp dự đoán ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: bính thân

Thể hiện sự Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Lịch âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị của các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ những tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ, không gặp phải ảnh hưởng từ Hỏa.
Sự kết hợp của Thân với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Khuyến nghị tránh việc sửa chữa bếp trong ngày này để tránh rủi ro hỏa tai

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường trong ngày này để tránh sự xâm nhập của quỷ ma

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Đại An

Được hiểu là ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An mang lại sự gặp gỡ may mắn

Bữa ăn no đủ, ví tiền đầy túi

Dù không cần thì cũng có Đại An

Thân thể được an lành, tĩnh lặng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tinh thần con quạ, quản lý ngày thứ hai.

: Khởi công làm việc gì cũng tốt. Đặc biệt là xây cửa, đào đất, tháo nước, mở rộng, chôn cất, cưới hỏi, cắt cỏ phá đất hay đào giếng. Cũng tốt là việc mở cửa hàng, đi du lịch, học hành, làm ruộng và chăn nuôi.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất Nguyệt Ô ở Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân, nó được gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, nơi mặt trăng treo ở đầu núi phía Tây Nam, điều này là rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân là thời điểm lý tưởng để kết hôn hoặc chôn cất.

Tất: Nguyệt ô (con quạ): Sao tốt, mọi việc đều suôn sẻ.

 

Sao Tất tạo ra sự thành công và giàu có,

Luôn có quyền lợi và sự phồn thịnh,

Ngày mai làm cho những người tài đức

Phát triển nhà cửa, hạnh phúc gia đình,

Mở cửa mang lại may mắn, thuận lợi,

Hòa thuận với hàng xóm, hạnh phúc với gia đình,

Hôn nhân thành công, con cái khỏe mạnh, sống lâu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thiết lập hợp đồng, giao dịch, khởi công xây dựng, tìm kiếm sự chữa bệnh từ thầy thuốc, đi săn, hoặc săn lùng kẻ trộm cướp.

Xây dựng nền nhà hoặc tường rào.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, mong muốn tài lộc, kinh doanh, du hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc thờ phượng, tế tự, tố tụng, giải oan và tránh xa các sao xấu. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân

Kiếp sát: Tránh việc du hành, kết hôn, mai táng hoặc xây dựng. Bạch hổ Hắc Đạo: Tránh việc mai táng. Nếu kết hợp với Thiên giải thì sao sẽ tốt.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Đông.

Hãy tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi hướng Tây Nam – Đảm bảo nhà cửa được yên lành. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Trong khoảng 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cẩn thận với mọi dự định, đặc biệt là khi cầu lộc, cầu tài. Việc kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa có thể sẽ không nhận được tin về. Đề phòng mất tiền, mất của, đặc biệt nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Tránh xa tranh cãi, mâu thuẫn và hạn chế nói những lời không đáng.

Trong khoảng 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui đang đến gần, nhất là khi cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi hơn.

Trong khoảng 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ gặp tranh luận, cãi vã, gây chuyện không đáng. Người ra đi nên tạm hoãn. Đề phòng mọi nguy hiểm và tránh xa việc gây oan giận. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, và quan trọng là nên tránh xa vào khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh gây gổ hay cãi nhau.

Trong khoảng 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời gian rất tốt, đặc biệt khi đi sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, gia đình khỏe mạnh.

Trong khoảng 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc phản bội. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận và cúng tế để tránh ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi