Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 7-3-2026

Ngày Âm Lịch: 19-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh thìn tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
7
19

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 7 THÁNG 3 TƯƠI ĐẸP HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng phục : Không nên làm các việc như chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà hoặc mồ

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thìn

Chiếu theo Chi Sửu, ngày này là ngày cát. Ngày này thuộc hành Kim khắc với Mộc. Không tốt cho Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân làm thành Thủy cục.
| Tuất xung, Thìn hình, Mùi hình, Mão hại, Sửu phá, Tuất tuyệt.
Cẩn thận với Tam Sát nếu sinh vào ngày Tỵ, Dậu, hoặc Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không làm việc gì mất tiền bạc không cần thiết” - Tránh việc tiêu tiền không cần thiết

- Thìn : “Không quá đau buồn cho chuyện không đáng” - Tránh quá đau buồn vì những chuyện không đáng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Tức ngày Hung. Mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải và chuyện dây dưa, cũng như thị phi hay khẩu thiệt. Tránh vội vã trong hành chính, luật pháp, giấy tờ và ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện các công việc trọng đại.

: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Đặc biệt kỵ đường thủy. Sinh con vào ngày này không phải điềm lành, nên làm Âm Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu có dự định các công việc như khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn thường tốt, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc như khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ hoặc châm cứu, uống thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm, nữ giới sinh con nên làm Âm Đức cho con, nam giới kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương. Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh. Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự, đào ao, đào giếng. Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương. Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Quả tú: Xấu với việc cưới xin.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi