Lịch âm ngày 20 tháng 3 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 20-3-2026
Ngày Âm Lịch: 2-2-2026
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày quý tỵ tháng tân mão năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2026 | Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
20
|
2
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Tân Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dấu hiệu tốt xấu ngày 20 tháng 3
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi ngày không may như Nguyệt ky, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công ky.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Hãy tránh mọi tranh chấp, nhất là khi đối phương mạnh hơn mình
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên để tài sản bị mất mát khi đi xa
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Tưng bừng ngày Hung, cần tránh cãi vã và mâu thuẫn. Ngày này đem theo khó khăn, có thể gây ra mối quan hệ nội bộ rạn nứt, gặp nhiều xung đột và mất hòa khí, cần tránh những sự oán giận và gian truân.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.
: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh mọi lời nguyền rủa, tránh nguy cơ lây nhiễm. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài trong thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận, chú ý đến sự an toàn. Cần lễ cúng để tránh gặp ma quỷ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài đều bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng sẽ tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Dù công việc có chậm trễ, nhưng cần đảm bảo tính chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cần lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp may mắn. Người ra ngoài nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.