Lịch âm ngày 17 tháng 3 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 17-3-2026
Ngày Âm Lịch: 29-1-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày canh dần tháng canh dần năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2026 | Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
17
|
29
Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Dần Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Cẩn trọng vào ngày : Trùng phục : Tránh việc chôn cất, cưới hỏi, ra đường, xây dựng nhà cửa, mộ phần
Kim thần thất sát: Hạn chế các công việc quan trọng, hành trình xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
Tức là Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc không phù hợp với các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc kèm theo hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên bắt đầu công việc mới để tránh rủi ro không cần thiết” - Tránh tiến hành các hoạt động liên quan đến vật dụng cấp bách để tránh hư hại không cần thiết
- Dần : “Không nên thực hiện các nghi thức tôn giáo vì sự hiện diện của các linh hồn không bình thường” - Không nên tiến hành các hoạt động tôn giáo vào ngày này vì các linh hồn không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Được hiểu là ngày Hưng, mọi việc dễ gặp khó khăn. Công việc dễ gặp trở ngại, tiến độ công việc chậm trễ, tài chính và uy tín có thể giảm sút. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh để giảm thiểu rủi ro và không gặp phải khó khăn.
Không Vong cần phải chú ý
Bệnh tật cần được chăm sóc
Tránh việc kết hôn hoặc sinh con
Không nên tham gia hoạt động trộm cắp hoặc phạm tội
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, quản lý ngày thứ 3.
: Mọi công việc khởi đầu đều có lợi. Đặc biệt là việc liên quan đến nước, các công trình thủy lợi, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức hôn nhân, chôn cất hoặc làm sạch đất.
: Sao Thất Đại Kiết không đặt ra bất kỳ hạn chế nào.
:
- Sao Thất Đại Kiết ở các cung Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ, khi mọi việc tiến triển rất suôn sẻ.
- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho việc xây dựng, chôn cất, tuy nhiên ngày Dần khác lại không lợi. Vì sao Thất gặp ngày Dần sẽ phạm vào Phục Đoạn Sát (tương tự như đã nêu ở trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao có lợi. Rất thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.
Thất tinh tạo ra cơ hội cho nông nghiệp và thuỷ nghệ,
Bảo vệ lớn từ các quân hầu cận
Thịnh vượng, danh tiếng không ngừng tăng,
Dài lâu như gia tộc Bành.
Khởi sự, mở cửa may mắn, vận hạnh tài lộc hạnh phúc,
Hôn nhân hòa thuận, phúc lộc không cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, an táng, lắp cửa, xây gác, làm cầu, bắt đầu lò gốm hoặc dự án lò nhuộm, uống thuốc, điều trị bệnh (nghỉa là không nên điều trị bệnh về mắt), sửa chữa cây cối.
Tham gia các hoạt động như nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc kinh doanh, nhập học, chữa bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt n: Lợi cho mọi công việc Mãn đức tinh: Thuận lợi cho mọi công việc Yếu yên (thiên quý): Lợi cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân và gia đình Phúc hậu: Rất lợi khi khai trương hoặc tìm kiếm tài lộcTrùng phục: Nên tránh việc chôn cất, kết hôn, ra đường, xây nhà hoặc lối đi vào mộ | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, làm đất Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ ra đường, kết hôn, tìm kiếm tài lộc, làm đất Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, xây nhà Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Đi ra ngoại thành hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoại thành hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh đi ra ngoại thành hướng Chính Bắc gặp phải Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc gặp sự cố, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì chỉ an toàn khi cúng tế.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra đi sẽ an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không được rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm được nhanh khi kiên nhẫn. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải làm mọi thứ một cách chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng đi nên là hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể xảy ra tranh cãi, gây rối, dẫn đến điều không tốt. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Đề phòng nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh xảy ra cãi nhau hoặc xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khỏe mạnh.