Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 11-3-2026

Ngày Âm Lịch: 23-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp thân tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
11
23

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Canh Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THỨC TỈNH VỀ TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Cần chú ý đến ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Ra ngoài chơi cẩn thận, lưu ý điều này để tránh rủi ro”
Trùng tang : Tránh hoạt động như chôn cất, cưới hỏi, ra ngoài, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên khai kho làm tài sản mất mát” - Tránh mở cửa hàng hoặc kho hàng để tránh mất mát

- Thân : “Không nên dọn giường vào buổi tối để tránh nguy cơ quỷ ma” - Không nên thay đổi vị trí giường vào buổi tối để tránh ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, gặp trở ngại. Tiền bạc cũng như danh vọng uy tín đều bị giảm xuống. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công trình thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: Các hoạt động như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn đều kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Do phạm Phục Đoạn nên kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các công việc thừa kế, bắt đầu công việc như làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, phồn thịnh, phát triển nông nghiệp, đồng thời sự nghiệp tiến bộ.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thiết lập hợp đồng, giao dịch, làm việc với đất đai, thăm thầy chữa bệnh, đi săn hoặc câu cá, truy tìm và bắt giữ kẻ trộm cướp.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tôn giáo, giải quyết oan uổng, cũng như xua đuổi các tác động xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, tổ chức hôn nhân, mua bán, ra ngoại, cưới hỏi DịchSao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, mua bán, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu lộc, cầu tài không hợp lý, có thể gặp phải trở ngại hoặc tai nạn. Việc quan trọng cần phải hoãn lại, nếu không có nguy cơ gặp ma quỷ, chỉ qua cúng tế mới an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhưng tốt nhất là cầu lộc, cầu tài theo hướng Tây Nam – đảm bảo yên bình trong nhà cửa. Người ra ngoại đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc và tài sản có nguy cơ mất mát, nhất là nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh nói lời tiêu cực. Việc làm cần phải chắc chắn, dù có mất thời gian nhưng tốt nhất vẫn là thực hiện mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra ngoại sẽ nhận được tin tức. Nếu đang chăn nuôi thì sẽ gặp được thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra ngoại nên hoãn lại. Cần phòng tránh sự nguyền rủa và tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải làm việc vào giờ này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoại thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoại sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi