Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 9-3-2026

Ngày Âm Lịch: 21-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm ngọ tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
9
21

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Canh Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Chọn hướng xuất hành là Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Tây Bắc để đi gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cần cẩn trọng với các cuộc tranh luận, cãi nhau, tránh gây xích mích, và cẩn thận với sức khỏe. Nếu có kế hoạch ra đi, nên hoãn lại. Tránh gặp người có ý đồ xấu, và cẩn thận để không lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các vấn đề quan trọng khác,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế miệng để tránh xảy ra va chạm hoặc cãi vã.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Những người ra đường sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều suôn sẻ. Nếu đang ốm, sẽ khỏi bệnh, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Nếu cầu tài thì không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự không đồng ý hoặc trở ngại. Nếu có kế hoạch ra đi, có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, và trong các công việc quan trọng cần phải thận trọng và cẩn thận, cúng tế để tránh ma quỷ.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – sẽ mang lại yên bình cho nhà cửa. Những người ra đường sẽ trải qua hành trình bình an.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thường gặp khó khăn trong việc mưu sự, cầu lộc, và cầu tài cũng không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Những người đi xa sẽ không nhận được tin về. Có thể mất tiền, hoặc tài sản, nhưng nếu đi hướng Nam, có thể nhanh chóng tìm lại được. Cần cẩn trọng tránh xảy ra tranh cãi, va chạm hoặc lời lẽ không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải làm việc một cách chắc chắn.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì nên đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi