Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 28-3-2026

Ngày Âm Lịch: 10-2-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân sửu tháng tân mão năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 2 Năm 2026 (Bính Ngọ)
28
10

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU ĐỒNG TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận với ngày : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc như xây dựng, kết hôn, giao dịch mua bán, mua nhà, nhận việc, hay đầu tư.
Trùng phục : Không nên tổ chức tang lễ, cưới hỏi, hoặc xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Kim thần thất sát: Hãy tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Chủ nhân không thường gặp tương hợp” - Không nên tiến hành việc trộn tương, chủ không được thử nếm

- Sửu : “Chủ nhân không hoàn hảo sẽ không được hưởng lợi” - Không nên tiến hành các công việc nhận chức để tránh việc gia chủ không được hưởng lợi

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Được biết đến như là ngày Hung, mọi việc thường gặp khó khăn. Công việc có thể rơi vào tình trạng bế tắc, tiến độ chậm trễ, gặp phải trở ngại. Tiền bạc và danh vọng có thể giảm sút. Đây là ngày xấu về mọi mặt, nên hạn chế kế hoạch để tránh những khó khăn không cần thiết.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc chi hợp với Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, có thể gây ra tai họa. Việc khởi công xây dựng như đào ao, xây nhà, làm sửa cửa cống, xây dựng, đều không nên thực hiện vào ngày này. Ngày này cũng không nên tiến hành các việc trọng đại khác.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì tất cả các việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc có thể mất mát, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Không nên tiến hành việc kết hôn.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hoặc các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các công việc liên quan đến chăn nuôi, mở rãnh thông hào, thăm thầy chữa bệnh, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ năng, vẽ tranh, tự trang trí cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, đào ao và trồng cây. Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Hoàng n: Tốt cho mọi việc. Trùng phục: Kỵ việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây mộ.

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi