Lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 12-3-2026

Ngày Âm Lịch: 24-1-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất dậu tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
12
24

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Dần

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này, là ngày ất dậu, thuộc Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), tức là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng của Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh tân chủ gây hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để chờ 'Tài Thần' đến.

Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người đi xuất hành sẽ gặp bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các dự định khó khăn, việc cầu lộc, tài chưa rõ ràng. Việc kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa cần cẩn thận. Cẩn trọng về tài chính, có thể mất tiền, mất của, nhất là khi đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Nên cẩn thận tránh tranh cãi, xích mích, tránh gây hấn. Việc làm chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến, nếu cầu lộc, tài thì nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Trong chăn nuôi cũng thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, gây gổ, để tránh xung đột, làm việc chưa đủ. Người đi ra nên trì hoãn. Đề phòng nguy cơ mắc bệnh, tránh tiếp xúc. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc chính trị,… nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh khỏi, cần kiềm chế hành động hay từ chối gây gổ hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là giờ tốt, thích hợp cho việc đi lại, cơ hội gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Đi ra ngoài có thể gặp phải rủi ro, nguy hiểm, nhất là khi có việc quan trọng, cần phải đề phòng, cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi